Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

bảo hòa

Academic
Friendly

Từ "bảo hòa" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau tùy vào ngữ cảnh sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa cơ bản:
  1. Bảo hòa (hóa học): Trong hóa học, "bảo hòa" thường được dùng để chỉ trạng thái khi một dung dịch đã hòa tan hết một chất nào đó không thể hòa tan thêm được nữa. dụ, khi bạn thêm muối vào nước đến một lúc nào đó, muối không còn tan được nữa, lúc đó ta nói dung dịch đã "bảo hòa".

  2. Bảo hòa (kinh tế): Trong kinh tế, "bảo hòa" có thể dùng để chỉ tình trạng khi một thị trường đã đạt tới mức cung cầu cân bằng, tức là không còn thừa sản phẩm hay thiếu hụt sản phẩm.

dụ sử dụng:
  • Trong hóa học: "Khi cho thêm muối vào nước, đến một lúc dung dịch sẽ đạt trạng thái bảo hòa."
  • Trong kinh tế: "Thị trường bất động sản hiện nay đã gần đạt trạng thái bảo hòa, không còn nhiều cơ hội đầu ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bảo hòa trong cuộc sống: Có thể dùng để nói về trạng thái tâm lý, khi một người cảm thấy hài lòng với những mình không còn khao khát thêm nữa. dụ: "Sau nhiều năm làm việc, anh ấy cảm thấy cuộc sống đã bảo hòa không còn mong muốn thay đổi thêm."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Bảo hòa: Từ này có thể được dùng độc lập.
  • Bảo hòa hóa học: Dùng để chỉ một khái niệm cụ thể trong lĩnh vực hóa học.
  • Bảo hòa thị trường: Dùng trong ngữ cảnh kinh tế để chỉ tình trạng cung cầu.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bão hòa: Có thể được coi từ đồng nghĩa, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh tương tự.
  • Đầy đủ: Trong một số ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa tương tự, nhưng có thể khác biệt về mức độ tình huống.
Liên quan:
  • Hòa tan: hành động làm cho một chất hòa vào trong một chất khác.
  • Cân bằng: Trạng thái không sự thiếu hụt hay thừa, liên quan đến khái niệm bảo hòa.
Kết luận:

Từ "bảo hòa" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Tùy vào ngữ cảnh bạn có thể hiểu áp dụng từ này một cách phù hợp.

  1. Bảo Hoà () h. Xuân Lộc, t. Đồng Nai.

Similar Spellings

Words Containing "bảo hòa"

Comments and discussion on the word "bảo hòa"